Café đenQuán ven đường
Lịch Phụng Vụ năm 2023 | Tháng 03.2023
Tâm Thành biên soạn
PHỤNG VỤ NĂM 2023 | THÁNG 03.2023
THÁNG KÍNH THÁNH GIUSE
Thánh Giuse là bổn mạng và gương mẫu cho các người lao động và các gia trưởng. Ngài đã sống cuộc đời lao động để nuôi sống gia đình. Chính Chúa Giêsu, dù là Con Duy Nhất của Thiên Chúa, cũng đươc gọi là “con của bác thợ mộc”. Vì thế, noi gương thánh Giuse, các người lao động và các gia trưởng hãy học biết giá trị của lao động: Nuôi sống bản thân và gia đình, liên kết với anh chị em và phục vụ họ, thực thi bác ái đích thực và góp cong vào việc kiện toàn công cuộc sáng tạo của Thiên Chúa.
DL AL Màu lễ phục
1-3 | 10 | Tm | Thứ Tư. Gn 3,1-10; Tv 50,3-4.12-13.18-19; Ge 2,12-13; Lc 11,29-32. |
2 | 11 | Tm | Thứ Năm đầu tháng. Et 14,1.3-5,12.14 [Hl 4,17k-m.r-t]; Tv 137,1-2ab.2cde-3.7c-8; Tv 50,12a.14a; Mt 7,7-12. |
3 | 12 | Tm | Thứ Sáu đầu tháng. Ed 18,21-28; Tv 129,1-2.3-4.5-7a.7bc-8; Ed 18,31; Mt 5,20-26. |
4 | 13 | Tm | Thứ Bảy đầu tháng. Thánh Casimirô (Tr). Đnl 26,16-19; Tv 118,1-2.4-5.7-8; 2 Cr 6,2b; Mt 5,43-48. |
5 | 14 | Tm | CHÚA NHẬT II MÙA CHAY. Thánh vịnh tuần II. St 12,1-4a *; Tv 32,4-5.18-19.20 và 22; 2 Tm 1,8b-10; x. Mt 17,5; Mt 17,1-9. |
6 | 15 | Tm | Thứ Hai. Đn 9,4b-10; Tv 77,8.9.11 và 13; x. Ga 6,63c.68c; Lc 6,36-38. |
7 | 16 | Tm | Thứ Ba. Thánh nữ Fêlicita và thánh nữ Perpêtua, tử đạo (Đ). Is 1,10.16-20; Tv 49,8-9.16bc-17.21 và 23; Ed 18,31; Mt 23,1-12. |
8 | 17 | Tm | Thứ Tư. Thánh Gioan Thiên Chúa, tu sĩ (Tr). Gr 18,18-20; Tv 30,5-6.14.15-16; Ga 8,12; Mt 20,17-28. |
9 | 18 | Tm | Thứ Năm. Thánh Phanxica Rôma, nữ tu (Tr). Gr 17,5-10; Tv 1,1-2.3.4 và 6; x. Lc 8,15; Lc 16,19-31. |
10 | 19 | Tm | Thứ Sáu. St 37,3-4.12-13a.17b-28a; Tv 104,16-17.18-19.20-21; Ga 3,16; Mt 21,33-43.45-46. |
11 | 20 | Tm | Thứ Bảy. Mk 7,14-15.18-20; Tv 102,1-2.3-4.9-10.11-12; Lc 15,18; Lc 15,1-3.11-32. |
12 | 21 | Tm | CHÚA NHẬT III MÙA CHAY. Thánh vịnh tuần III. Xh 17,3-7; Tv 94,1-2.6-7b.7c-9; Rm 5,1-2.5-8; x. Ga 4,42.15; Ga 4,5-42 (hay 4,5-15.19b-26.39a.40-42). |
13 | 22 | Tm | Thứ Hai. 2 V 5,1-15a; Tv 41,2.3; 43,3.4; x. Tv 130,5.7; Lc 4,24-30. Kỳ niệm 10 năm ngày Đức Phanxicô được bầu làm Giáo Hoàng (13/03/2013)#Bất cứ ngày nào trong tuần này, khi cử hành thánh lễ theo Mùa Chay, có thể đọc: Xh 17,1-7; Tv 94,1-2.6-7ab.7c-9; x. Ga 4,42.15; Ga 4,5-42. |
14 | 23 | Tm | Thứ Ba. Đn 3,25.34-43; Tv 24,4-5ab.6 và 7bc.8-9; Ge 2,12-13; Mt 18,21-35. |
15 | 24 | Tm | Thứ Tư. Đnl 4,1.5-9; Tv 147,12-13.15-16.19-20; x. Ga 6,63c.68c; Mt 5,17-19. |
16 | 25 | Tm | Thứ Năm. Gr 7,23-28; Tv 94,1-2.6-7.8-9; Ge 2,12-13; Lc 11,14-23. |
17 | 26 | Tm | Thứ Sáu. Thánh Patriciô, giám mục (Tr). Hs 14,2-10; Tv 80,6c-8a.8bc-9.10-11ab.14 và 17; Mt 4,17; Mc 12,28b-34. |
18 | 27 | Tm | Thứ Bảy. Thánh Cyrillô Giêrusalem, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). Hs 6,1-6; Tv 50,3-4.18-19.20-21ab; Tv 94,8; Lc 18,9-14. |
19 | 28 | Tm | CHÚA NHẬT IV MÙA CHAY. Thánh vịnh tuần IV. Hôm nay có thể dùng màu hồng và được sử dụng phong cầm cũng như các nhạc cụ khác. 1 Sm 16,1b.6-7.10-13a; Tv 22,1-3a.3b-4.5.6; Ep 5,8-14; Ga 8,12; Ga 9,1-41 (hay 9,1.6-9.13-17.34-38). (Vì năm nay 19-03 trùng vào Chúa nhật IV Mùa Chay, nên lễ Thánh Giuse, Bạn Trăm Năm Đức Maria đươc dời qua ngày thứ Hai 20-03). |
20 | 29 | Tr | Thứ Hai. THÁNH GIUSE, BẠN TRĂM NĂM ĐỨC MARIA. Lễ trọng. Lễ cầu cho giáo dân (Lễ họ). 2 Sm 7,4-5a.12-14a.16; Tv 88,2-3.4-5.27 và 29; Rm 4,13.16-18.22; Tv 83,5; Mt 1,16.18-21.24a (hay Lc 2,41-51a). |
21 | 30 | Tm | Thứ Ba. Ed 47,1-9.12; Tv 45,2-3.5-6.8-9; Tv 50,12a.14a; Ga 5,1-3a.5-16.#Bất cứ ngày nào trong tuần này, khi cử hành thánh lễ theo Mùa Chay, có thể đọc: Mk 7,7-9; Tv 25,1.7-8a.8b-9abc.13-14; Ga 8,12; Ga 9,1-41. |
22 | 1-2N | Tm | Thứ Tư. Is 49,8-15; Tv 144,8-9.13cd-14.17-18; Ga 11,25a.26; Ga 5,17-30. |
23 | 2 | Tm | Thứ Năm. Thánh Tubiriô Môgrôvêjô, giám mục (Tr). Xh 32,7-14; Tv 105,19-20.21-22.23; Ga 3,16; Ga 5,31-47. |
24 | 3 | Tm | Thứ Sáu. Kn 2,1a.12-22; Tv 33,17-18.19-20.21 và 23; Mt 4,4b; Ga 7,1-2.10.25-30. |
25 | 4 | Tr | Thứ Bảy. LỄ TRUYỀN TIN. Lễ trọng. Is 7,10-14; 8,10 *; Tv 39,7-8.8-9.10.11; Dt 10,4-10; Ga 1,14ab; Lc 1,26-38. |
26 | 5 | Tm | CHÚA NHẬT V MÙA CHAY. Thánh vịnh tuần I. Ed 37,12-14; Tv 129,1-2.3-4.5-6.7-8; Rm 8,8-11; Ga 11,25a.26; Ga 11,1-45 (hay 11,3-7.17.20-27.33b-45). |
27 | 6 | Tm | Thứ Hai. Đn 13,1-9.15-17.19-30.33-62 hoặc 13,41c-62; Tv 22,1-3a.3b-4.5.6; Ed 33,11; Ga 8,1-11.#Bất cứ ngày nào trong tuần này, khi cử hành thánh lễ theo Mùa Chay, có thể đọc: 2 V 4,18b-21.32-37; Tv 16,1.6-7.8b và 15; Ga 11,25a.26; Ga 11,1-45. |
28 | 7 | Tm | Thứ Ba. Ds 21,4-9; Tv 101,2-3.16-18.19-21; [ngoài KT]; Ga 8,21-30. |
29 | 8 | Tm | Thứ Tư. Đn 3,14-20.91-92.95; Đn 3,52.53.54.55.56; x. Lc 8,15; Ga 8,31-42. |
30 | 9 | Tm | Thứ Năm. St 17,3-9; Tv 104,4-5.6-7.8-9; Tv 94,8; Ga 8,51-59. |