Kick | Đây là một ý tưởng đáng để suy nghĩ | Chuyên mục từ ngữ tiếng Anh
Kick | Đây là một ý tưởng đáng để suy nghĩ
Scarlett Le | Chuyên mục từ ngữ tiếng Anh
Từ ‘kick” đã góp một phần quan trọng để diễn tả những trãi nghiệm đời người từ lúc chào đời cho đến khi lìa cõi thế gian. Bà mẹ ngập tràn hạnh phúc và tự hào khi cảm nhận được cái đạp đầu đời của đứa con nằm trong bụng. Và rồi cũng chính cuộc đời đó, qua nhiều năm sau, sẽ đi đến đoạn cuối bằng lối diễn đạt “to kick the bucket”, có nghĩa là chết, ngỏm, ngoẻo.
Thành ngữ “to kick the bucket” hầu như đã có từ hai trăm năm trước. Người ta tin rằng nó bắt đầu ra đời khi một người Anh làm nghề chăm sóc ngựa tự tử bằng cách treo cổ, anh ta đứng trên một cái xô, quấn sợi dây thừng vòng quanh cổ và buộc đầu dây vào xà ngang trên trần, rồi anh ta đá cái xô bên dưới văng đi.
Sau đó thì động từ chết còn có cách gọi khác là “kick the bucket”.
To kick the bucket (chết, ngỏm, ngoẻo)
Một thành ngữ cổ khác cũng có nguồn gốc từ nước Anh, “to kick over the traces”, có nghĩa là phản kháng lại mệnh lệnh của cha mẹ hay chống đối cấp có thẩm quyền, không chịu vào khuôn phép, bất tuân. “Trace” ở đây là sợi dây buộc cổ con ngựa, con la vào chiếc xe kéo hoặc cái cày. Đôi khi, con vật dở chứng, nổi loạn đá phăng đi sợi dây cột.
To kick over the traces
(Phản kháng, bất tuân mệnh lệnh, không chịu vào khuôn phép)
Từ “kick” có lúc cũng được dùng để diễn tả sự than phiền hay đại loại là không hài lòng. Ví dụ, công nhân “kick about” (than phiền) về giờ làm thì dài mà lương trả lại thấp.
To kick about something (than phiền, không hài lòng về điều gì)
Có những lần, công nhân bị buộc phải “kick back” , trích một phần tiền lương của mình trả cho các sếp như là một phần công việc của họ. “Kickback”, kiểu lại quả hay tiền đền ơn này là bất hợp pháp rồi. Còn có một loại “kickback” kiểu khác nữa: đó là món tiền bí mật mà những nhà cung cấp phải trả cho vị quan chức đứng ra mua sản phẩm của họ cho nhà nước hay cho công ty.
To kick back – verb (đền ơn, lại quả)
-> Danh từ là Kickback
‘Kick around” là cụm từ thường nghe trong tiếng Mỹ. Một người bị “kicked around” (to be kicked around) là bị đối xử tệ, không phải theo nghĩa đen là bị ai đó tống cho một cú đá, mà chỉ là không được đối xử với sự tôn trọng như mong muốn.
To be kicked around (Bị đối xử tệ)
Một người luôn “kick around” gần hết cuộc đời là người sống luôn phải rày đây mai đó. Trong trường hợp này, “to kick around” lại có nghĩa là thường di chuyển từ nơi này đến nơi khác.
To kick around (thường di chuyển từ nơi này đến nơi khác, rày đây mai đó)
“Kick around” còn có thêm nghĩa thứ ba nữa khi đi đôi với từ “idea”. Khi bạn “kick around an idea”, tức là bạn sẽ suy nghĩ về ý kiến đó.
To kick around an idea (Suy nghĩ về một ý kiến, ý tưởng)
Khi bạn ”kick a person upstairs” thì không phải bạn có hành động cụ thể nào đâu nhé, mặc dù cũng gây ra nỗi đau không hề kém. Bạn “kick a person upstairs” bằng cách chuyển anh ta từ một công việc quan trọng sang một công việc khác thoạt nghe thì quan trọng hơn, nhưng thực ra thì không phải vậy, cách tống khứ đi bằng cách đề bạt.
To kick a person upstairs
(Tống khứ đi bằng cách đề bạt vào vị trí có vẻ quan trọng nhưng thực tế là không)
Còn một nghĩa khác nữa với từ “kick” khi đi với “the habit” là thoát khỏi, từ bỏ một thói quen xấu như hút thuốc lá. Chiến dịch sức khỏe buộc người hút thuốc lá phải “kick the habit”.
To kick the habit (Từ bỏ thói quen xấu)
(VOA Special English program, Words and Their Stories)
Nghe nguyên ngữ
KICK: THIS IS AN IDEA WORTH KICKING AROUND
From birth to death, the word kick has been given an important part in expressing human experience. The proud and happy mother feels the first signs of life kicking inside her womb. And that same life — many years later — comes to its end in a widely-used expression, to kick the bucket, meaning to die.
The expression to kick the bucket is almost two hundred years old. One belief is that it started when an English stableman committed suicide by hanging himself while standing on a pail, or bucket. He put a rope around his neck and tied it to a beam in the ceiling, and then kicked the bucket away from under him.
After a while, to die in any way was called kicking the bucket.
Another old expression that comes from England is to kick over the traces, meaning to resist the commands of one’s parents, or to oppose or reject authority. Traces were the chains that held a horse or mule to a wagon or plow. Sometimes, an animal rebelled and kicked over the traces.
The word kick sometimes is used to describe a complaint or some kind of dissatisfaction. Workers, for example, kick about long hours and low pay.
There are times when workers are forced to kick back some of their wages to their employers as part of their job. This kickback is illegal. So is another kind of kickback: a secret payment made by a supplier to an official who buys supplies for a government or company.
Kick around is a phrase that is heard often in American English. A person who is kicked around is someone who is treated badly. Usually, he is not really being kicked by somebody’s foot. He is just not being treated with the respect that all of us want.
A person who has kicked around for most of his life is someone who has spent his life moving from place to place. In this case, kicking around means moving often from one place to another.
Kick around has a third meaning when you use it with the word idea. When you kick around an idea, you are giving that idea some thought.
There is no physical action when you kick a person upstairs, although the pain can be as strong. You kick a person upstairs by removing him from an important job and giving him a job that sounds more important. . . But really is not.
Still another meaning of the word kick is to free oneself of a bad habit, such as smoking cigarettes. Health campaigns urge smokers to kick the habit.