Café đenQuán ven đường
Lịch Phụng Vụ Tháng 10.2022, năm C | Tâm Thành
Tâm Thành biên soạn
THÁNG MƯỜI
THÁNG MÂN CÔI
DL AL Màu lễ phục
1-10 | 6-9 | Tr | Thứ Bảy đầu tháng. THÁNH TÊRÊSA HÀI ĐỒNG GIÊSU, TRINH NỮ, TIẾN SĨ HỘI THÁNH. Bổn mạng các xứ truyền giáo. Lễ kính. Is 66,10-14c; Tv 130,1bcde.2.3; x. Mt 11,25; Mt 18,1-5. |
2 | 7 | X | CHÚA NHẬT XXVII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần III. Kb 1,2-3; 2,2-4; 2 Tm 1,6-8.13-14; Lc 17,5-10. Được kính trọng thể lễ Đức Mẹ Mân Côi (Tr). [HĐGM Việt Nam, khóa họp tháng 04-1991]: Cv 1,12-14; Lc 1,46-47.48-49.50-51.52-53.54-55; Gl 4,4-7; x. Lc 1,28; Lc 1,26-38. (Không cử hành lễ Các Thiên Thần Hộ Thủ). |
3 | 8 | X | Thứ Hai. Gl 1,6-12; Tv 110,1b-2.7-8.9 và 10c; Ga 13,34; Lc 10,25-37. |
4 | 9 | Tr | Thứ Ba. Thánh Phanxicô Assisi. Lễ nhớ. Gl 1,13-24; Tv 138,1b-3.13-14ab.14c-15; Lc 11,28; Lc 10,38-42. |
5 | 10 | X | Thứ Tư. Thánh Maria Faustina Kôwalska, trinh nữ (Tr) (New from 2022) Gl 2,1-2.7-14; Tv 116,1bc.2; Rm 8,15bc; Lc 11,1-4. |
6 | 11 | X | Thứ Năm đầu tháng. Thánh Brunô, linh mục (Tr). Gl 3,1-5; Lc 1,69-70.71-72.73-75; x. Cv 16,14b; Lc 11,5-13. |
7 | 12 | Tr | Thứ Sáu đầu tháng. Đức Mẹ Mân Côi. Lễ nhớ. Cv 1,12-14; Lc 1,46-47.48-49.50-51.52-53.54-55; Gl 4,4-7; x. Lc 1,28; Lc 1,26-38. |
8 | 13 | X | Thứ Bảy. Gl 3,22-29; Tv 104,2-3.4-5.6-7; Lc 11,28; Lc 11,27-28. |
9 | 14 | X | CHÚA NHẬT XXVIII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần IV. 2 V 5,14-17; Tv 97,1.2-3a.3b-4; 2 Tm 2,8-13; 1 Tx 5,18; Lc 17,11-19. (Không cử hành lễ Thánh Điônysiô, giám mục, và các bạn, tử đạo. Thánh Gioan Lêonarđô, linh mục). |
10 | 15 | X | Thứ Hai. Gl 4,22-24.26-27.31—5,1; Tv 112,1b-2.3-4.5a và 6-7; Tv 94,8; Lc 11,29-32. |
11 | 16 | X | Thứ Ba. Thánh Gioan XXIII, giáo hoàng (Tr). Gl 5,1-6; Tv 118,41.43.44.45.47.48; Dt 4,12; Lc 11,37-41 (hay lễ về thánh giáo hoàng: Ed 34,11-16; Ga 21,15-17). |
12 | 17 | X | Thứ Tư. Gl 5,18-25; Tv 1,1-2.3.4 và 6; Ga 10,27; Lc 11,42-46. |
13 | 18 | X | Thứ Năm. Ep 1,1-10; Tv 97,1.2-3ab.3cd-4.5-6; Ga 14,6; Lc 11,47-54. |
14 | 19 | X | Thứ Sáu. Thánh Callistô I, giáo hoàng, tử đạo (Đ). Ep 1,11-14; Tv 32,1-2.4-5.12-13; Tv 32,22; Lc 12,1-7. |
15 | 20 | Tr | Thứ Bảy. Thánh Têrêsa Giêsu, trinh nữ, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Ep 1,15-23; Tv 8,2-3ab.4-5.6-7; Ga 15,26b.27a; Lc 12,8-12. |
16 | 21 | X | CHÚA NHẬT XXIX THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. Xh 17,8-13; Tv 120,1-2.3-4.5-6.7-8; 2 Tm 3,14—4,2; Dt 4,12; Lc 18,1-8. (Không cử hành lễ Thánh Hedviges, nữ tu, và Thánh Margarita Alacoque, trinh nữ). |
17 | 22 | Đ | Thứ Hai. Thánh Ignatiô Antiôchia, giám mục, tử đạo. Lễ nhớ. Ep 2,1-10; Tv 99,1b-2.3.4ab.4c-5; Mt 5,3; Lc 12,13-21. |
18 | 23 | Đ | Thứ Ba. THÁNH LUCA, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG. Lễ kính. 2 Tm 4,10-17b; Tv 144,10-11.12-13.17-18; Ga 15,16; Lc 10,1-9. |
19 | 24 | X | Thứ Tư. Thánh Gioan Brêbeuf, linh mục, thánh Isaac Jôgues, linh mục, và các bạn, tử đạo (Đ). Thánh Phaolô Thánh Giá, linh mục (Tr). Ep 3,2-12; Is 12,2-3.4bcd.5-6; Mt 24,42a.44; Lc 12,39-48. |
20 | 25 | X | Thứ Năm. Ep 3,14-21; Tv 32,1-2.4-5.11-12.18-19; Pl 3,8-9; Lc 12,49-53. |
21 | 26 | X | Thứ Sáu. Ep 4,1-6; Tv 23,1-2.3-4ab.5-6; x. Mt 11,25; Lc 12,54-59. |
22 | 27 | X | Thứ Bảy. Thánh Gioan Phaolô II, giáo hoàng (Tr). Ep 4,7-16; Tv 121,1-2.3-4ab.4cd-5; Ed 33,11; Lc 13,1-9 (hay lễ về thánh giáo hoàng: Ed 34,11-16; Ga 21,15-17). |
23 | 28 | X | CHÚA NHẬT XXX THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Hc 35,12-14.16-18 *; Tv 33,2-3.17-18.19 và 23; 2 Tm 4,6-8.16-18; 2 Cr 5,19; Lc 18,9-14. Chúa nhật Truyền Giáo (Tr). Được cử hành thánh lễ cầu cho việc rao giảng Tin Mừng cho các dân tộc. (Không cử hành lễ Thánh Gioan Capestranô, linh mục). |
24 | 29 | X | Thứ Hai. Thánh Antôn Maria Claret, giám mục (Tr). Ep 4,32—5,8; Tv 1,1-2.3.4 và 6; Ga 17,17b.17a; Lc 13,10-17. |
25 | 1-10 | X | Thứ Ba. Ep 5,21-33; Tv 127,1-2.3.4-5; x. Mt 11,25; Lc 13,18-21. |
26 | 2 | X | Thứ Tư. Ep 6,1-9; Tv 144,10-11.12-13ab.13cd-14; x. 2 Tx 2,14; Lc 13,22-30. |
27 | 3 | X | Thứ Năm. Ep 6,10-20; Tv 143,1b.2.9-10; x. Lc 19,38; 2,14; Lc 13,31-35. |
28 | 4 | Đ | Thứ Sáu. THÁNH SIMON VÀ THÁNH GIUĐA, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. Ep 2,19-22; Tv 18,2-3.4-5; [ngoài KT]; Lc 6,12-19. |
29 | 5 | X | Thứ Bảy. Pl 1,18b-26; Tv 41,2.3.5cdef; Mt 11,29ab; Lc 14,1.7-11. |
30 | 6 | X | CHÚA NHẬT XXXI THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần III. Kn 11,22—12,2 *; Tv 144,1-2.8-9.10-11.13b-14; 2 Tx 1,11—2,2; Ga 3,16; Lc 19,1-10. |
31 | 7 | X | Thứ Hai. Pl 2,1-4; Tv 130,1bcde.2.3; Ga 8,31b-32; Lc 14,12-14. |