Café đenQuán ven đường
Lịch Phụng Vụ Tháng Bảy 2020, năm A
Tâm Thành biên soạn
THÁNG BẢY
1-7 | 11 | X | Thứ Tư. Am 5,14-15.21-24; Tv 49,7.8-9.10-11.12-13.16bc-17; Gc 1,18; Mt 8,28-34. |
2 | 12 | X | Thứ Năm đầu tháng. Am 7,10-17; Tv 18,8.9.10.11; 2 Cr 5,19; Mt 9,1-8. |
3 | 13 | Đ | Thứ Sáu đầu tháng. THÁNH TÔMA, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. Ep 2,19-22; Tv 116,1bc.2; Ga 20,29; Ga 20,24-29. |
4 | 14 | X | Thứ Bảy đầu tháng. Thánh Êlisabeth Bồ Đào Nha (Tr). Am 9,11-15; Tv 84,9ab và 10.11-12.13-14; Ga 10,27; Mt 9,14-17. |
5 | 15 | X | CHÚA NHẬT XIV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Dcr 9,9-10; Tv 144,1-2.8-9.10-11.13-14; Rm 8,9.11-13; x. Mt 11,25; Mt 11,25-30. (Không cử hành lễ Thánh Antôn Maria Zaccaria, linh mục). |
6 | 16 | X | Thứ Hai. Thánh Maria Gôretti, trinh nữ, tử đạo (Đ). Hs 2,16.17c-18.21-22; Tv 144,2-3.4-5.6-7.8-9; x. 2 Tm 1,10; Mt 9,18-26. |
7 | 17 | X | Thứ Ba. Hs 8,4-7.11-13; Tv 113B,3-4.5-6.7ab và 8.9-10; Ga 10,14; Mt 9,32-38. |
8 | 18 | X | Thứ Tư. Hs 10,1-3.7-8.12; Tv 104,2-3.4-5.6-7; Mc 1,15; Mt 10,1-7. |
9 | 19 | X | Thứ Năm. Thánh Augustinô Triệu Vinh, linh mục, và các bạn, tử đạo (Đ). Hs 11,1-4.8e-9; Tv 79,2ac và 3b.15-16; Mc 1,15; Mt 10,7-15. |
10 | 20 | X | Thứ Sáu. Hs 14,2-10; Tv 50,3-4.8-9.12-13.14 và 17; Ga 16,13a; 14,26d; Mt 10,16-23. |
11 | 21 | Tr | Thứ Bảy. Thánh Bênêđictô, viện phụ. Lễ nhớ. Is 6,1-8; Tv 92,1ab.1cd-2.5; 1 Pr 4,14; Mt 10,24-33. |
12 | 22 | X | CHÚA NHẬT XV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần III. Is 55,10-11; Tv 64,10.11.12-13.14; Rm 8,18-23; [ngoài KT]; Mt 13,1-23 (hay 13,1-9). |
13 | 23 | X | Thứ Hai. Thánh Henricô (Tr). Is 1,10-17; Tv 49,8-9.16bc-17.21 và 23; Mt 5,10; Mt 10,34—11,1. |
14 | 24 | X | Thứ Ba. Thánh Camillô Lellis, linh mục (Tr). Is 7,1-9; Tv 47,2-3a.3b-4.5-6.7-8; Tv 94,8; Mt 11,20-24. |
15 | 25 | Tr | Thứ Tư. Thánh Bônaventura, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Is 10,5-7.13b-16; Tv 93,5-6.7-8.9-10.14-15; x. Mt 11,25; Mt 11,25-27. |
16 | 26 | X | Thứ Năm. Đức Mẹ Núi Carmêlô (Tr). Is 26,7-9.12.16-19; Tv 101,13-14ab và 15.16-18.19-21; Mt 11,28; Mt 11,28-30. |
17 | 27 | X | Thứ Sáu. Is 38,1-6.21-22.7-8; Is 38,10.11.12abcd.16; Ga 10,27; Mt 12,1-8. |
18 | 28 | X | Thứ Bảy. Mk 2,1-5; Tv 9B,1-2.3-4.7-8.14; 2 Cr 5,19; Mt 12,14-21. |
19 | 29 | X | CHÚA NHẬT XVI THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần IV. Kn 12,13.16-19; Tv 85,5-6.9-10.15-16; Rm 8,26-27; x. Mt 11,25; Mt 13,24-43 (hay 13,24-30). |
20 | 30 | X | Thứ Hai. Thánh Apôllinarê, giám mục, tử đạo (Đ). Mk 6,1-4.6-8; Tv 49,5-6.8-9.16bc-17.21 và 23; Tv 94,8; Mt 12,38-42. |
21 | 1-6 | X | Thứ Ba. Thánh Laurensô Brinđisi, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). Mk 7,14-15.18-20; Tv 84,2-4.5-6.7-8; Ga 14,23; Mt 12,46-50. |
22 | 2 | Tr | Thứ Tư. THÁNH MARIA MAGĐALÊNA. Lễ kính. Dc 3,1-4b (hay 2 Cr 5,14-17); Tv 62,2.3-4.5-6.8-9; [ngoài KT]; Ga 20,1-2.11-18. |
23 | 3 | X | Thứ Năm. Thánh Birgitta, nữ tu (Tr). Gr 2,1-3.7-8.12-13; Tv 35,6-7ab.8-9.10-11; x. Mt 11,25; Mt 13,10-17. |
24 | 4 | X | Thứ Sáu. Thánh Sarbêliô Makhluf, linh mục (Tr). Gr 3,14-17; Gr 31,10.11-12abcd.13; x. Lc 8,15; Mt 13,18-23. |
25 | 5 | Đ | Thứ Bảy. THÁNH GIACÔBÊ, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. 2 Cr 4,7-15; Tv 125,1bc-2ab.2cd-3.4-5.6; Ga 15,16; Mt 20,20-28. |
26 | 6 | X | CHÚA NHẬT XVII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. 1 V 3,5.7-12; Tv 118,57 và 72.76-77.127-128.129-130; Rm 8,28-30; x. Mt 11,25; Mt 13,44-52 (hay 13,44-46). (Không cử hành lễ Thánh Gioakim và thánh Anna, song thân Đức Maria). |
27 | 7 | X | Thứ Hai. Gr 13,1-11; Đnl 32,18-19.20.21; Gc 1,18; Mt 13,31-35. |
28 | 8 | X | Thứ Ba. Gr 14,17-22; Tv 78,8.9.11 và 13; [ngoài KT]; Mt 13,36-43. |
29 | 9 | Tr | Thứ Tư. Thánh Martha. Lễ nhớ. 1 Ga 4,7-16; Tv 33,2-3.4-5.6-7.8-9.10-11; Ga 8,12; Ga 11,19-27 (hay Lc 10,38-42). |
30 | 10 | X | Thứ Năm. Thánh Phêrô Kim Ngôn, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). Gr 18,1-6; Tv 145,1b-2.3-4.5-6ab; x. Cv 16,14b; Mt 13,47-53. |
31 | 11 | Tr | Thứ Sáu. Thánh Ignatiô Loyôla, linh mục. Lễ nhớ. Gr 26,1-9; Tv 68,5.8-10.14; 1 Pr 1,25; Mt 13,54-58. |