Quán ven đườngTrà Đá Đường
Lịch Phụng Vụ tháng Hai năm 2025
Năm Phụng Vụ C 2024-2025 | Tâm Thành biên soạn
THÁNG HAI
Ý cầu nguyện:
CẦU CHO ƠN GỌI LINH MỤC VÀ TU SĨ
Chúng ta hãy cầu nguyện để các cộng đoàn giáo hội biết đón nhận những nguyện vọng và cả những do dự của những người trẻ cảm thấy tiếng gọi phục vụ sứ mạng của Chúa Kitô trong đời sống linh mục và tu sĩ.
1-2 | 4 | X | Thứ Bảy đầu tháng. Dt 11,1-2.8-19; Lc 1,69-70.71-72.73-75; Ga 3,16; Mc 4,35-41. |
2 | 5 | Tr | CHÚA NHẬT IV THƯỜNG NIÊN. DÂNG CHÚA GIÊSU TRONG ĐỀN THÁNH (LỄ NẾN). Lễ kính. Ml 3,1-4 (hay Dt 2,14-18); Tv 23,7.8.9.10; Lc 2,32; Lc 2,22-40 (hay 2,22-32). |
3 | 6 | X | Thứ Hai. Thánh vịnh tuần IV. Thánh Blasiô, giám mục, tử đạo (Đ). Thánh Ansgariô, giám mục (Tr). Dt 11,32-40; Tv 30,20.21.22.23.24; Lc 7,16; Mc 5,1-20. |
4 | 7 | X | Thứ Ba. Dt 12,1-4; Tv 21,26b-27.28 và 30.31-32; Mt 8,17; Mc 5,21-43. |
5 | 8 | Đ | Thứ Tư. Thánh Agatha, trinh nữ, tử đạo. Lễ nhớ. Dt 12,4-7.11-15; Tv 102,1-2.13-14.17-18a; Ga 10,27; Mc 6,1-6. |
6 | 9 | Đ | Thứ Năm đầu tháng. Thánh Phaolô Miki và các bạn, tử đạo. Lễ nhớ. Dt 12,18-19.21-24; Tv 47,2-3ab.3cd-4.9.10-11; Mc 1,15; Mc 6,7-13. |
7 | 10 | X | Thứ Sáu đầu tháng. Dt 13,1-8; Tv 26,1.3.5.8b-9abc; x. Lc 8,15; Mc 6,14-29. |
8 | 11 | X | Thứ Bảy. Thánh Giêrônimô Êmilianô. Thánh Jôsêphina Bakhita, trinh nữ (Tr). Dt 13,15-17.20-21; Tv 22,1-3a.3b-4.5.6; Ga 10,27; Mc 6,30-34. |
9 | 12 | X | CHÚA NHẬT V THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. Is 6,1-2a.3-8; Tv 137,1-2a.2b-3.4-5.7-8; 1 Cr 15,1-11 (hay 15,3-8.11); Mt 4,19; Lc 5,1-11. |
10 | 13 | Tr | Thứ Hai. Thánh Scholastica, trinh nữ. Lễ nhớ. St 1,1-19; Tv 103,1-2a.5-6.10 và 12.24 và 35c; x. Mt 4,23; Mc 6,53-56. |
11 | 14 | X | Thứ Ba. Đức Mẹ Lộ Đức. Ngày Quốc Tế Bệnh Nhân (Tr). St 1,20—2,4a; Tv 8,4-5.6-7.8-9; Tv 118,36.29b; Mc 7,1-13 (hay lễ về Đức Mẹ: Is 66,10-14c; Gđt 13,18bcde.19; x. Lc 1,45; Ga 2,1-11). |
12 | 15 | X | Thứ Tư. St 2,4b-9.15-17; Tv 103,1-2a.27-28.29bc-30; x. Ga 17,17b.17a; Mc 7,14-23. |
13 | 16 | X | Thứ Năm. St 2,18-25; Tv 127,1-2.3.4-5; Gc 1,21bc; Mc 7,24-30. |
14 | 17 | Tr | Thứ Sáu. Thánh Cyrillô, đan sĩ và thánh Mêthôđiô, giám mục. Lễ nhớ. St 3,1-8; Tv 31,1-2.5.6.7; x. Cv 16,14b; Mc 7,31-37. |
15 | 18 | X | Thứ Bảy. St 3,9-24; Tv 89,2.3-4abc.5-6.12-13; Mt 4,4b; Mc 8,1-10. |
16 | 19 | X | CHÚA NHẬT VI THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Gr 17,5-8; Tv 1,1-2.3.4 và 6; 1 Cr 15,12.16-20; Lc 6,23ab; Lc 6,17.20-26. |
17 | 20 | X | Thứ Hai. Bảy Thánh Lập Dòng Tôi Tớ Đức Trinh Nữ Maria (Tr). St 4,1-15.25; Tv 49,1 và 8.16bc-17.20-21; Ga 14,6; Mc 8,11-13. |
18 | 21 | X | Thứ Ba. St 6,5-8; 7,1-5.10; Tv 28,1a và 2.3ac-4.3b và 9c-10; Ga 14,23; Mc 8,14-21. |
19 | 22 | X | Thứ Tư. St 8,6-13.20-22; Tv 115,12-13.14-15.18-19; x. Ep 1,17-18; Mc 8,22-26. |
20 | 23 | X | Thứ Năm. St 9,1-13; Tv 101,16-18.19-21.29 và 22-23; x. Ga 6,63c.68c; Mc 8,27-33. |
21 | 24 | X | Thứ Sáu. Thánh Phêrô Đamianô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). St 11,1-9; Tv 32,10-11.12-13.14-15; Ga 15,15b; Mc 8,34—9,1. |
22 | 25 | Tr | Thứ Bảy. LẬP TÔNG TÒA THÁNH PHÊRÔ. Lễ kính. 1 Pr 5,1-4; Tv 22,1-3a.4.5.6; Mt 16,18; Mt 16,13-19. |
23 | 26 | X | CHÚA NHẬT VII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần III. 1 Sm 26,2.7-9.12-13.22-23; Tv 102,1-2.3-4.8 và 10.12-13; 1 Cr 15,45-49; Ga 13,34; Lc 6,27-38. (Không cử hành lễ Thánh Pôlycarpô, giám mục, tử đạo). |
24 | 27 | X | Thứ Hai. Hc 1,1-10; Tv 92,1ab.1cd-2.5; x. 2 Tm 1,10; Mc 9,14-29. |
25 | 28 | X | Thứ Ba. Hc 2,1-11; Tv 36,3-4.18-19.27-28.39-40; Gl 6,14; Mc 9,30-37. |
26 | 29 | X | Thứ Tư. Hc 4,11-19; Tv 118,165.168.171.172.174.175; Ga 14,6; Mc 9,38-40. |
27 | 30 | X | Thứ Năm. Thánh Grêgôriô Naracensiô, viện phụ, tiến sĩ Hội Thánh. Hc 5,1-8; Tv 1,1-2.3.4 và 6; x. 1 Tx 2,13; Mc 9,41-50. |
28 | 1-2 | X | Thứ Sáu. Hc 6,5-17; Tv 118,12.16.18.27.34.35; x. Ga 17,17b.17a; Mc 10,1-12. |
Tâm Thành biên soạn